Bài viết của truymin Chương 1: Các cuộc cách mạng tư sản (Từ giữa thế kỷ XVI đến cuối thế kỷ XVIII) UNIT 6: AN EXCURSION Vocabulary 1. in the shape of : có hình dáng 2. lotus (n) : hoa sen 3. picturesque (a) : đẹp như tranh vẽ 4. wonder (n) : kỳ quan -> wonderful (a): tuyệt vời -> wonderfully ( adv ): một cách tuyệt vời 5. altitude (n) : độ cao 6. excursion (n) Written by truymin Tháng Chín 29, 2021Tháng Chín 29, 2021 Đang lưu Lưu bài viết Đã lưu Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Unit 4: Special Education Vocabulary – list (n) : danh sách Ex: I’ll make a list – to – do. ( Tôi sẽ làm một danh sách những việc phải làm) – blind (n) : mù -> the blind (n) : người bị mù – deaf (n) : điếc -> Written by truymin Tháng Tám 15, 2019Tháng Chín 29, 2021 Đang lưu Lưu bài viết Đã lưu Tiếng Anh lớp 10 Unit 8 Unit 8: The story of my village Reading Translation: Many years ago, my village was very poor. The villagers had to work hard in the fields all day and could hardly make ends meet. Their lives were simple and they were in need of many things. Many people had to live in houses made of straw and mud, and few families Written by truymin Tháng Tám 8, 2019Tháng Chín 29, 2021 Đang lưu Lưu bài viết Đã lưu Tiếng Anh lớp 10 Unit 7 Unit 7: The mass media Vocabulary the mass media: Phương tiện truyền thông đại chúng – mass /mæs/(n) : số nhiều – medium (s.n) :phương tiện truyền thông – media (pl.n) : thông tin đại chúng – mass media (n) : phương tiện thông tin � Written by truymin Tháng Bảy 15, 2019Tháng Chín 29, 2021 Đang lưu Lưu bài viết Đã lưu Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 Unit 5: Technology and you Vocabulary Technology : công nghệ 1.illustration (n) : ví dụ minh họa -> illustrate (v): minh họa ex: This picture is lilac ‘s illustration. 2. central processing unit (CPU) (n): thiết bị xử lí trung tâm 3. keyboard (n) : bàn phím ex Written by truymin Tháng Bảy 15, 2019Tháng Chín 29, 2021 Đang lưu Lưu bài viết Đã lưu Tiếng Anh lớp 10 Unit 3 Unit 3: People’s background Vocabulary Reading ambitious (adj): có tham vọng; đầy tham vọng Ex: Possessing, or controlled by ambition; greatly or inordinately desirous of power, honor, office, superiority, or distinction. -> ambition (n) : sự tham vọng -> ambitiously (adv):một cách tham v� Written by truymin Tháng Năm 31, 2019Tháng Chín 29, 2021 Đang lưu Lưu bài viết Đã lưu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Unit 1: A day in the life of Reading Before you read Work in pairs. Ask and answer questions about your daily routine, using the cues below. ( Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi về thói quen hằng ngày của bạn,sử dụng gợi ý dưới đây ) Example: what time you often get up A: What Written by truymin Tháng Năm 21, 2019Tháng Chín 29, 2021 Đang lưu Lưu bài viết Đã lưu Tiếng Anh lớp 10 Unit 2 Unit 2: School Talks Vocabulary Reading: ( C ) : Countable Noun ( danh từ đếm được) (U) : Uncountable noun ( danh từ không đếm được ) – above (prep) : UK /əˈbʌv/ : ở trên; bên trên – attitude (n) : UK /ˈæt.ɪ.tʃuːd/ : thái độ Ex: H Written by truymin Tháng Năm 21, 2019Tháng Chín 29, 2021 Đang lưu Lưu bài viết Đã lưu
Chương 1: Các cuộc cách mạng tư sản (Từ giữa thế kỷ XVI đến cuối thế kỷ XVIII) UNIT 6: AN EXCURSION Vocabulary 1. in the shape of : có hình dáng 2. lotus (n) : hoa sen 3. picturesque (a) : đẹp như tranh vẽ 4. wonder (n) : kỳ quan -> wonderful (a): tuyệt vời -> wonderfully ( adv ): một cách tuyệt vời 5. altitude (n) : độ cao 6. excursion (n) Written by truymin Tháng Chín 29, 2021Tháng Chín 29, 2021 Đang lưu Lưu bài viết Đã lưu
Lớp 10 Tiếng Anh lớp 10 Unit 4: Special Education Vocabulary – list (n) : danh sách Ex: I’ll make a list – to – do. ( Tôi sẽ làm một danh sách những việc phải làm) – blind (n) : mù -> the blind (n) : người bị mù – deaf (n) : điếc -> Written by truymin Tháng Tám 15, 2019Tháng Chín 29, 2021 Đang lưu Lưu bài viết Đã lưu
Tiếng Anh lớp 10 Unit 8 Unit 8: The story of my village Reading Translation: Many years ago, my village was very poor. The villagers had to work hard in the fields all day and could hardly make ends meet. Their lives were simple and they were in need of many things. Many people had to live in houses made of straw and mud, and few families Written by truymin Tháng Tám 8, 2019Tháng Chín 29, 2021 Đang lưu Lưu bài viết Đã lưu
Tiếng Anh lớp 10 Unit 7 Unit 7: The mass media Vocabulary the mass media: Phương tiện truyền thông đại chúng – mass /mæs/(n) : số nhiều – medium (s.n) :phương tiện truyền thông – media (pl.n) : thông tin đại chúng – mass media (n) : phương tiện thông tin � Written by truymin Tháng Bảy 15, 2019Tháng Chín 29, 2021 Đang lưu Lưu bài viết Đã lưu
Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 Unit 5: Technology and you Vocabulary Technology : công nghệ 1.illustration (n) : ví dụ minh họa -> illustrate (v): minh họa ex: This picture is lilac ‘s illustration. 2. central processing unit (CPU) (n): thiết bị xử lí trung tâm 3. keyboard (n) : bàn phím ex Written by truymin Tháng Bảy 15, 2019Tháng Chín 29, 2021 Đang lưu Lưu bài viết Đã lưu
Tiếng Anh lớp 10 Unit 3 Unit 3: People’s background Vocabulary Reading ambitious (adj): có tham vọng; đầy tham vọng Ex: Possessing, or controlled by ambition; greatly or inordinately desirous of power, honor, office, superiority, or distinction. -> ambition (n) : sự tham vọng -> ambitiously (adv):một cách tham v� Written by truymin Tháng Năm 31, 2019Tháng Chín 29, 2021 Đang lưu Lưu bài viết Đã lưu
Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Unit 1: A day in the life of Reading Before you read Work in pairs. Ask and answer questions about your daily routine, using the cues below. ( Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi về thói quen hằng ngày của bạn,sử dụng gợi ý dưới đây ) Example: what time you often get up A: What Written by truymin Tháng Năm 21, 2019Tháng Chín 29, 2021 Đang lưu Lưu bài viết Đã lưu
Tiếng Anh lớp 10 Unit 2 Unit 2: School Talks Vocabulary Reading: ( C ) : Countable Noun ( danh từ đếm được) (U) : Uncountable noun ( danh từ không đếm được ) – above (prep) : UK /əˈbʌv/ : ở trên; bên trên – attitude (n) : UK /ˈæt.ɪ.tʃuːd/ : thái độ Ex: H Written by truymin Tháng Năm 21, 2019Tháng Chín 29, 2021 Đang lưu Lưu bài viết Đã lưu