Vocabulary

Reading:

( C ) : Countable Noun ( danh từ đếm được)

(U) : Uncountable noun ( danh từ không đếm được )

 

–    above    (prep) :  UK  /əˈbʌv/  : ở trên; bên trên

–    attitude (n) :  UK  /ˈæt.ɪ.tʃuːd/ :  thái độ

Ex: Her attitude has definitely changed for the better since she started this new job.

-> attitude = confidence (n) : sự tự tin ( If you say that someone has attitude, you mean that they are very ‘confidentand want people to notice them.) 

– bike (n) (C):UK  /baɪk/: xe đạp

– corner shop (n) (C): UK  /ˈkɔː.nə ˌʃɒp/:cửa hiệu ở góc phố

– crowded (adj): UK  /ˈkraʊ.dɪd/: đông đúc

– early (adj,adv): UK  /ˈɜː.li/: sớm

– enjoy (v):UK  /ɪnˈdʒɔɪ/ :  thích

-> enjoyment(n):UK  /ɪnˈdʒɔɪ.mənt/ : sự thích thú, sự tận hưởng

-> enjoyable (a): UK  /ɪnˈdʒɔɪ.ə.bəl/: thú vị

– entertainment (n): UK  /en.təˈteɪn.mənt/ : sự giải trí

-> entertain (v) :UK  /en.təˈteɪn/: giải trí (to keep a group of people interested or enjoying themselves)

->entertained (a) : được giải trí

-> entertaining (a):UK  /en.təˈteɪ.nɪŋ/:có tính giải trí

-> entertainer (n) :UK  /en.təˈteɪ.nər/: người làm giải trí

– flat (n):UK  /flæt/ : căn hộ

– high school (n) [C]: UK  /ˈhaɪ ˌskuːl/:trường trung học

– hobby (n) (C): UK  /ˈhɒb.i/:sở thích

– household task (n): UK  /ˈhaʊs.həʊld tɑːsk /công việc nhà

– mall (n):UK  /mɔːl/: khu thương mại

– narrow (adj):UK  /ˈnær.əʊ/: hẹp

– international (adj):UK  /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/ : quốc tế

-> internation (n) : UK  /ˌɪn.təˈnæʃ.ən/ :quốc tế

– opinion (n): UK  /əˈpɪn.jən/: ý kiến

– profession (n) (C): UK  /prəˈfeʃ.ən/: nghề; nghề nghiệp

-> professional(a): UK  /prəˈfeʃ.ən.əl/: chuyên nghiệp

– teaching profession (n): UK  /ˈtiː.tʃɪŋ  prəˈfeʃ.ən/:nghề giáo

– safety (n): /ˈseɪf.ti/: sự an toàn

-> safe (a): /seɪf/: an toàn

-> safely(adv): một cách an toàn

– traffic (n):UK  /ˈtræf.ɪk/: giao thông

– worry (v): UK  /ˈwʌr.i/: lo lắng

Listening

– alone (adv):UK  /əˈləʊn/ : một mình

– comfortable (adj):UK  /ˈkʌmf.tə.bəl/  thoải mái

-> uncomfortable (a):UK  /ʌnˈkʌmf.tə.bəl/  không thoải mái

-> comfort (n) :UK  /ʌnˈkʌmf.t/  sự thoải mái

-> comfortably (adv)UK  /ʌnˈkʌmf.tə.bly/ : một cách thoải mái

– go for a swim: đi bơi

– plan (v): /plæn/ : dự định

– semester (n) (C):K  /sɪˈmes.tər/ : học kỳ

– stay (v): /steɪ/: ở lại

Speaking

– awful (adj):  /ˈɔː.fəl/ : khủng khiếp

– backache (n):UK  /ˈbæk.eɪk/: bệnh đau lưng

– cold (n): UK  /kəʊld/:cảm lạnh

– conversation (n): UK  /ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən/ : cuộc hội thoại

– headache (n):UK  /ˈhed.eɪk/: bệnh đau đầu

– rest (n): sự nghỉ ngơi

– tired (adj):UK  /taɪəd/: mệt

– toothache (n):UK  /ˈtuːθ.eɪk/: nhức răng

Writing

– block capitals (n):UK  /ˌblɒk ˈkæp.ɪ.təlz/: chữ in hoa

– employee (n): UK  /ɪmˈplɔɪ.iː/: người lao động

– employer (n):UK  /ɪmˈplɔɪ.ər/: người sử dụng lao động (chủ)

– enrolment form (n):  /ɪnˈrəʊlmənt fɔːm / mẫu ghi danh

– female (adj):UK  /ˈfiː.meɪl/  (thuộc) phái nữ # male (adj): UK  /meɪl/ (thuộc) phái nam

– fill in (v): điền vào

– form (n): /fɔːm/: mẫu

– marital status: UK  /ˌmær.ɪ.təl ˈsteɪ.təs/ :tình trạng hôn nhân

– occupation (n): UK  /ˌɒk.jəˈpeɪ.ʃən/ :nghề nghiệp; công việc

– provide (v): UK  /prəˈvaɪd/ : cung cấp

-> provide for

– somewhere (adv): UK  /ˈsʌm.weər/ :nơi nào đó

Language focus

– as a result: kết quả là

– counsin (n): /ˈkʌz.ən anh/chị/em họ

– guy (n): /ɡaɪ/: anh chàng, gã (tiếng lóng)

– improve (v):  /ɪmˈpruːv/:cải thiện

-> improvement(n): /ɪmˈpruːv.mənt/: sự cải thiện

– in a hurry: vội vã

– look for: tìm kiếm

– marvellous (adj):/ˈmɑː.vəl.əs/: kỳ diệu

– memory (n):/ˈmem.ə.ri/: trí nhớ

-> memorize(v): /ˈmem.ə.raɪz/: ghi nhớ

– nervous (adj):/ˈnɜː.vəs/ hồi hộp

-> nervousness(n): /ˈnɜː.vəs.nəs/: sự lo lắng

– pay attention to: chú ý; tập trung

– post (v): gởi thư

– relaxing (adj):  /rɪˈlæk.sɪŋ/ :thư giãn

– star (n): ngôi sao

– situation (n):/ˌsɪtʃ.uˈeɪ.ʃən/ : tình huống

– target (n):UK  /ˈtɑː.ɡɪt/: mục tiêu

– threaten (v):UK  /ˈθret.ən/ : đe dọa

-> threaten to : đe dọa đến

Reading

Before you read

When you meet your friend, which of the following topics do you often talk about? (Khi bạn gặp bạn bè, bạn thường nói chuyện về các đề tài nào sau đây?)

sports and games: thể thao và trò chơi holidays: ngày nghỉ
entertainment: trò giải trí films: phim
health problems: những vấn đề sức khỏe weather: thời tiết
hobbies: sở thích work and study: công việc và việc học

When I meet my friend. I often talk about hobbies or work and study, but my friend likes talking about entertainment.

I choose the topic “hobbies” because we enjoy our talk. Through the talk, we can understand each others and make us closer. I think this topic benefits not only me but also my friends.

While you read (Trong khi bạn đọc)

Read the following small talks and then do the tasks that follow. (Đọc những bài nói chuyện ngắn sau đây và sau đó làm các bài tập theo sau.)

Translate into Vietnamese

  1. Xin chào. Tớ tên là Nguyễn Hồng Phong, 16 tuổi. Tớ là học sinh của trường trung học phổ thông Chu Văn An. Tớ học tại lớp 10A với 45 bạn khác. Tớ học nhiều bộ môn như Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa …tớ muốn học tiếng Anh nhất bởi vì nó là ngôn ngữ quốc tế. Tớ rất không thích thức sớm nhưng tớ phải thức thôi  vì tớ thường vào học lúc 7.15.
  2. Xin chào. Tôi tên là Nguyễn Lan Phương. Tôi dạy tiếng Anh ởtại trường cấp 3 c Chu Văn An. Đây là một trong những ngôi trường lớn nhất ở Hà Nội. Dạy học là một công việc vất vả, nhưng tôi thích nó bởi vì tôi thích làm việc cùng các em học sinh.
  3. Tôi là Nguyễn Hồng Hà, ba của Phong. Chúng tôi sống trong một căn hộ nhỏ trên cửa hiệu ở góc phố Tây Sơn. Căn hộ  xa trường của Phong nên cậu bé phải đến trường bằng xe đạp. Tôi lo lắng về việc này. Cậu bé phải đạp xe tới trường trên những con đường chật hẹp và đông đúc vì có quá nhiều xe hơi, xe gắn máy, xe đạp lưu thông trên đường.

 

Pronunciation / ʌ / – /a:/ 

/ ʌ /: Lưỡi ở vị trí thấp, lưỡi đưa về phía sau, miệng hơi mở rộng.

/a:/: Đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở không rộng cũng không hẹp quá.

Example: study /ˈstʌdi/

target /ˈtɑːɡɪt/

 

Nhận biết

 Nguyên âm / ʌ /

o: “o” thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của từ có nhiều âm tiết

Ví dụ: come, some, done, love,…

u: “u” thường được phát âm là /ʌ/ khi đứng liền sau nó là phụ âm, đặc biệt là trong các tiếp đầu ngữ “um, un”

Ví dụ: but, cup, gun, study,…

oo: “oo” cũng được phát âm là /ʌ/ trong một số trường hợp

Ví dụ: blood, flood, unhappy, unable, …

ou: “ou” trong một số trường hợp được phát âm là /ʌ/, phổ biến nhất là khi “ou” đứng trước n, r, gh.

Ví dụ: country, rough, enough, tough,…

 Nguyên âm /ɑː/

a: “a” thường được phát âm là /ɑː/, đặc biệt khi đứng liền sau nó là “r”

Ví dụ: bar, start, cart,…

au: “au” (và “ua”) cũng có thể được phát âm là /ɑː/

Ví dụ: laugh, draught, guard,…

ea: “ea” cũng có thể được phát âm là /ɑː/

Ví dụ: heart

Grammar 

Wh- questions 

Câu hỏi chủ ngữ (who và what)

Cấu trúc: What/Who + động từ + … ?

Ví dụ: What happened last night?

Who opened the window?

 

 Câu hỏi tân ngữ (Whom/What)

Cấu trúc: Whom / What + Trợ động từ (do/ does/ did) + Chủ ngữ + Động từ + … ?

Ví dụ: What did you do yesterday?

Whom did you meet yesterday?

 Câu hỏi bổ ngữ:

Cấu trúc: When/Where/Why + Trợ động từ (be/do/does/did) + Chủ ngữ + Động từ + … ?

Ví dụ: Where are you now?

When will he go abroad?

Why are you so worried?

Ngoài ra chúng ta còn 2 đại từ nghi vấn là “whose” và “which”:

+ Whose: được dùng làm chủ ngữ của động từ, dùng để hỏi về sự sở hữu “của ai”.

Cấu trúc: Whose + động từ to-be + Danh từ/Đại từ?

Ví dụ: Whose is that book?

Whose are they?

+ Which: được dùng cho cả người và vật, mang tính lựa chọn cao hơn What.

Ví dụ: Which is your favorite subject?

Động từ nguyên thể ( to infinitive ) và động danh từ ( gerund)

Động từ nguyên thể (to + infinitive)

– Diễn đạt mục đích

Ví dụ: I went to university to become a software engineer.

 

– Theo sau một số động từ:

+ Công thức S + V + to-V: afford, appear, ask, bear, begin, choose, decide, expect, forget, hate, hesitate, intend, like, manage, neglect, prefer, pretend, propose, regret, seem, swear, try, wish, agree, arrange, attempt, beg, care, consent, determine, fail, happend, help, hope, learn, love, mean, offer, prepare, promise, refuse, remember, start, trouble, want, would like prefer.

+ Công thức S + V + O + to-V: advise, ask, be, command, encourage, forbid, get, help, intend, leave, mean, oblige, permit, prefer, recommend, remind, tell, allow, bear, cause, compel, expect, force, hate, instruct, invite, like, need, order, persuade, press, request, teach, tempt, trouble, warn, want, wish.

Ví dụ: He is expected to be good at English. (S + V + to-V)

My parents encourages me to go to university. (S + V + O + to-V)

– Theo sau một số tính từ: happy, glad, sorry,…

Ví dụ: Today I am very happy to be able to tell you about my project.

– Sử dụng trong công thức “would like /love/prefer”

Ví dụ: I would like to thank you for having helped me.

– Theo sau một số danh từ: surprised, fun,…

Ví dụ: What a fun to be here.

– Sử dụng trong cấu trúc “too-to”“enough-to”

Ví dụ: She isn’t tall enough to reach the ceiling.

– Xuất hiện trong một số cụm: to tell you the truth, to the honest, to begin with,…

Ví dụ: To begin with, the Internet has exercised great influence over life of humans.

 

– Sử dụng làm chủ ngữ của câu

Ví dụ: To play football is my favorite activity every day.

– Sử dụng để bổ sung ý nghĩa cho chủ ngữ, thường đứng sau động từ “to-be”

Ví dụ: What I put on my priority now is to pass the entrance exam to university.

– Sử dụng để xác định nghĩa, thêm thông tin về một danh từ trừu tượng

Ví dụ: Jones’s desire to play football for national team became an obsession.

Danh động từ (gerunds)

– Sử dụng như danh từ

Ví dụ: Reading books is my hobby.

– Theo sau một số động từ: admit, appreciate, avoid, consider, continue, delay, deny, discuss, enjoy, forgive, go (physical activities), imagine, involve, keep (= continue), mention, mind, miss, quit, resist, save, stand, suggest, tolerate, dislike, enjoy, hate, like, prefer,…

Ví dụ: Yesterday Nam invited me to go fishing with him.

– Sử dụng trong một số cấu trúc: It’s (no) good + V-ing, it’s not worth + V-ing, There is no point in + V-ing, S + can’t help + V-ing, S + can’t stand + V-ing, have difficulty (in) + V-ing, spend/waste + time/money/… + V-ing, S + look forward to + V-ing,…

Ví dụ: There is no point in persuading her.

I am looking foward to hearing news from you.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người đóng góp
Comments to: Unit 2: School Talks