READING

Before you read

While you read

Translate into Vietnamese

A. Sự mất rừng đang tàn phá sự đa dạng động thực vật trên trái đất. Các nhà khoa học nói rằng có khoảng 5000 cá thể động vật và thực vật bị xóa bỏ hằng năm. Việc này đặc biệt đáng lo ngại vì rất  nhiều trong số động thực vật đó có thể được sử dụng làm thuốc chống lại bệnh ung thư, AIDS, bệnh tim và rất nhiều loại bệnh khác. Có lẽ chúng ta sẽ không báo giờ biết được cái giá thực sự cho sự tàn phá này.

 

B. Con người và hầu hết các loài động vật cần một nguồn nước ổn định thường xuyên để sinh sống. Những người nông dân cần nước cho mùa vụ của họ. Các đập thủy điện tích trữ nước cần thiết và cung cấp điện cho các hộ gia đình và các ngành công nghiệp. Đời sống của cây cối, cỏ và những loài thực vật đóng một vai trò quan trọng trong vòng tuần hoàn của nước, do đó giúp bảo tồn nó. Nếu không có cây cối, hầu hết nước sẽ chảy đi ngay khi chúng rơi xuống, mang đi đất cát màu mỡ. Sự thoát nước liên tục sẽ gây ra lụt lội thường xuyên và để lại rất ít nước trong mùa khô.

 

C. Ngày nay, sẽ rất khó để mở một tờ báo mà không đọc về thiệt hại mà chúng ta đang gây ra cho môi trường. Trái đất đang bị đe dọa và tương lai thì rất tăm tối. Vậy mỗi chúng ta có thể làm gì? Chúng ra không thể làm sạch những dòng sông và biển ô nhiễm trong một buổi tối. Chúng ta cũng không thể ngăn chặn sự biến mất của động thực vật. Nhưng chúng ta có thể ngưng làm mọi chuyện tồi tệ hơn trong khi các nhà khoa học đang tìm kiếm cách giải quyết, và những điều luật được thông qua trong việc bảo vệ thiên nhiên.

New words

Variety (n) /v∂’rai∂ti/ (số nhiều varieties):

   1. Number of different types of the same thing: Sự đa dạng,nhiều về số kiểu, loại khác nhau của cùng một sự vật

  • Ex
    There is a wide variety of flowers to choose from.

   2. A particular type of thing: Thứ, loại

  • Ex
    A new variety of tomato called ”Reddy”

   3. The quality of not being or doing the same all the time: sự/tính đa dạng

  • Ex
    Clients are demanding more variety of products.
  • Đồng nghĩa:
    • Diversity, selection, range,variation, assortment
    • Type, kind, category, sort, form

Eliminate (v) /i’limi,neit/

   1. To remove sb/sth that is not wanted or needed: Loại bỏ, xóa bỏ

Ex
Many countries are struggling with eliminating corruption.

   2. (thường ở dùng thể bị động) To stop sb going further in a competition: loại ai đó ra khỏi 1 cuộc thi

Ex
If your final score is the lowest, you will be eliminated from this show.

      \Rightarrow Elimination (n)

      • Phrase: a process of elimination: Phương pháp loại suy
  •  Đồng nghĩa/Trái nghĩa
    • Đồng nghĩa: get rid of, remove, disregard
    • Trái nghĩa: retain, preserve

Cancer (n) /’kæns∂/:

A serious illness in which lumps grow in the body: Bệnh ung thư

Ex
He died of lung cancer.

      \Rightarrow Cancerous (a)

Ex
A cancerous cell.

Destruction (n) /di’tr∧k∫n/:

Damage that is so severe that something cannot exist as it was before: Sự tàn phá, hủy diệt

      \Rightarrow destroy (v)

      \Rightarrow destructive (v)

Ex
The destruction of the rainforests.
Ex
An earthquake destroyed the town.
Ex
destructive weapons

     ◊ Đồng nghĩa/ trái nghĩa       

  • Đồng nghĩa: obliteration, annihilation, damage, devastation
  • Trái nghĩa: construction
Conservation (n) /,käns∂r’vei∫n/ :
   1. The protection of the natural world: sự bảo tồn thế giới tự nhiên
Ex:
A group calling for the conservation of the wildlife = Một nhóm người kêu gọi sự bảo tồn của động vật hoang dã
   2. Not allowing  sth to be wasted, damaged or destroyed: sự duy trì, giữ gìn (năng lượng, hiện vật có giá trị lịch sử)
Ex:
Energy conservation = Duy trì nguồn năng lượng
 ⇒ conserve (v) ⇒ conservationist (n): người bảo tồn ⇒ conservative (adj): bảo thủ
      ◊ Đồng nghĩa/ Trái nghĩa
  •              Đồng nghĩa: protection, preservation, maintenance, safeguarding
  •               Trái nghĩa: construction
Constant (adj) /’känst∂nt/:
   1.Happening or existing all the time again and again : liên miên, thường xuyên, liên tục
Ex:
The constant noise of traffic = Tiếng ồn liên tục của xe cộ
   2. Does not change: kiên định, bất biến, không thay đổi
Ex:
The driver is driving at a constant speed. = Người tài xế đang lái xe với một tốc độ không đổi
◊ Đồng nghĩa/Trái nghĩa
  • Đồng nghĩa: + continous, endless, persistgant
                            + stable, even, steady, unchanging
  • Trái nghĩa: occasional, irregular
Hydroelectric (adj) /,haidr∂’ilektrik/:
Using water power  to produce electricity : thủy điện
⇒hydroelectricity (n)
hydroelectric dam = đập thủy điện
Circulation (n) /,s∂rky∂’lei∫∂n/:
  1. The movement of blood around body : sự tuần hoàn máu
Ex:
If you have a bad circulation, your hands and feet get cold easily. = Nếu máu của bạn tuần hoàn không tốt, tay chân bạn dễ bị lạnh.
     2. The process by which something such as information passes through one person to another : sự lưu hành, lưu truyền, lan tràn
Ex:
the circulation of news/ information/ rumours = sự lan truyền tin tức/ thông tin/ tin đồn
⇒ circulate (v) ⇒ circulatory (adj)
Run-off (n) /’r∧näf/:
Flow of water or liquid from one place to another : nước hoặc chất lỏng chảy từ nơi này đến nơi khác
Breed (v) /bri:d/:
  1. If animal breed, they become the parents of young animals : sinh sản
Ex:
Many animals won’t breed in zoos.= Rất nhiều loại động vật không sinh sản được trong vườn thú.
    2. To produce new plants or animals from existing ones: gây giống, nhân giống
Ex: A programme that helps breed endangered animals and bring them back into the wild. = Một chương trình mà nó giúp nhân giống sinh vật gặp nguy hiểm và đưa chúng trở về thế giới hoang dã.
Defence (n) /di’fens/:
  1. Military used to protect a country or place: sự phòng thủ, bảo vệ
Ex: The government spends huge amounts of money on defence. = Chính phủ chi rất nhiều tiền cho việc phòng thủ.
     2. Protection for someone or something that is being attacked : sự bảo vệ điều gì, chống trả sự tấn công
Ex:
The body’s defences against disease = sự để kháng của cơ thể đối với bệnh tật
    3. An argument in support of the accused person in a court of law: luận điểm bào chữa, biện hộ (cho bị cáo, tại tòa)
Ex:
The criminal’s defence was that he was only doing it by orders. = Tên tội phạm được bào chữa là chỉ làm theo mệnh lệnh.
⇒ defend (v) ⇒ defensive (adj)
Erosion (n) /i’r∂uΖΗn/:
To destroy something slowly : xói mòn, ăn mòn
Ex:
The sea has eroded the cliff. = Biển đã bào mòn vách đá.
⇒ erode (v)
Forester /’färist∂(r)/ (n):
Person whose work consists protecting the forest : người trông coi rừng, kiểm lâm
Imprison /im’prizn/ (v):
To put or keep someone in prison : tống giam, bỏ tù ai
Ex:
She was imprisoned for theft. = Cô ta bị bỏ tù vì tội ăn cắp.
      The robber was sentenced to five years’ imprisonment. = Tên cướp bị kết án 5 năm tù giam.
⇒ imprisonment (n)
◊ Đồng nghĩa/ Trái nghĩa
  •   Đồng nghĩa: confine, detain, intern, incarcerate (formal)
Risky /’riski/ (adj):
Involving the possibility of danger, harm, or failure : đầy rủi ro
Ex:
Curing cancer can be very risky sometimes. = Chữa bệnh ung thư đôi khi có thể rất nguy hiểm.
⇒ risk (n,v)
PHRASE :
  • at risk : in a situation that something that is unpleasant or dangerous could happen to you : lâm nguy : The new law will put many immigrants at risk. = Điều luật mới sẽ làm cho người dân di cư rơi vào sự hiểm nguy.
  • at the risk of doing something (IDM) : used when you know that there might be something negative happen as the result you are going to say: mạo muội: At the risk of interrupting, may I ask you something? = Xin được mạo muội làm gián đoạn, tôi có thể hỏi bạn điều này được không?
  • take a risk :  to do something that you know something is unpleasant or dangerous could happen : đánh liều: I can not take the risk of cheating in exams. = Tôi không thể đánh liều để gian lận khi thi cử được.
Task 1

After you read

B. SPEAKING

New words
imprison (v) /ɪmˈprɪzn/: to put somebody in a prison or another place from which they cannot escape : bỏ tù, giam giữ ai đó
reconstruct (v) /ˌriːkənˈstrʌkt/:  to build or make something again that has been damaged or that no longer exists: khôi phục
reintroduce (v) /ˌriːɪntrəˈduːs/ :to put a type of animal, bird or plant back into a region where it once lived: đưa về lại
policy (n) /ˈpɑːləsi/ : a plan of action agreed or chosen by a political party, a business, etc : kế hoạch
Hướng dẫn dịch bài
A. Ngày nay, các sở thú đang rất nhạy bén về hình ảnh của họ. Họ không muốn bị xem như những nơi giam giữ động vật khỏi cuộc sống hoang dã của chúng. Thay vào đó, họ muốn được xem là nơi mà những động vật nguy cấp có thể phát triển. Họ muốn khôi phục lại môi trường tự nhiên của các loài động vật. Vì thế mà xuất hiện một loại hình sở thú mới.
B. Sở thứ Howletts ở Kent được sở hữu bởi Aspinall, người đàn ông nổi tiếng bởi chương trình nhân giống động vật nguy cấp và đưa chúng trở lại với thế giới hoang dã. Sở thú có loài khỉ đột lớn nhất thế giới và kế hoạch của nó là  cung cấp cho các con thú một môi trường thuần tự nhiên nhất có thể. Đôi khi việc này có thể trở nên nguy hiểm, và đã có một vài người canh gác bị thương và có một người đã thiệt mạng.
Answer the question.
  1. For what purpose are the zoos of the new kind opened? (Loại hình sở thú mới được mở nhằm mục đích gì?)
⇒They are opened to help endangered species to develop.
  2. What are their main features? (Đặc điểm chính của chúng là gì?)
⇒ They reconstruct the animals’ natural environment.

C. WRITING

Task 3 
Hướng dẫn giải
Dear Lam,
We haven’t met since you moved. I miss you a lot. We are both having some days off between the two terms soon. If you haven’t made any other plans, why don’t we spend a weekend together?
Do you feel like visiting the forest near my grandparents’ home again? It looks quite different now because very many young trees have been planted at the Tree-Planting Festivals.
Do come if you find it possible and I’ll make all the preparations then. Give my love to your parents.
Your friend,
Nam

D. GRAMMAR

Pronunciation

Sau đây là những video hướng dẫn phát âm các âm /b/ và /p/ ở unit 10
/b/: https://www.youtube.com/watch?v=l52Wu-YX7X8
/p/: https://www.youtube.com/watch?v=MHP7pKSzAm0

The passive voice : Câu bị động

Các bước chuyển từ chủ động sang bị động
  1. Xác định chủ ngữ (S), vị ngữ (O), động từ (V) trong câu
  2. Xác định thì của câu
  3. Lấy O trong câu chủ động ⇒ S trong câu bị động và ngược lại
  4. Lấy V chính trong câu chủ động ⇒ thêm ed/V3 và thêm BE thích hợp phía trước V3/ed
  5. Đặt ”by” trước O của câu bị động
Ex : The student (S) didn’t do(V) his homework.(O)  ⇒ The student’s homework (S) was not done (V3/ed) by him. (O)
Các thì trong câu bị động
Tense
Active
Passive
Simple present
Hiện tại đơn
My grandfather water his plants every moring.
S+V+O
My grandfather’s plants watered by him every morning.
S+be+ V3/ed+by+O
Simple past
Qúa khứ đơn
He broke the window.
S+ Ved+O
The window was broken by him.
S+ was/were+V3/ed+by+O
Present Continuous
Hiện tại tiếp diễn
Sally is feeding her dog.
S+ am/is/are+V-ing+ O
Sally’s dog is being fed by her.
S+ am/is/are being+ V3/ed+ by+O
Past continuous
Qúa khứ tiếp diễn
My brother was taking me home from school.
S+was/were+ V-ing+O
I was being taken home by my brother.
S+was/were being+ V3/ed+by+O
Present perfect
Hiện tại hoàn thành
The boss has just finished his speech.
S+has/have+V3/ed+O
The speech has just been finished by the boss.
S+has/have been+V3/ed+by+O
Past perfect
Qúa khứ hoàn thành
I had handed in the essay to the teacher before Saturday last week.
S+had V3/ed +O
The essay had been handed in to the teacher by me before Saturday last week.
S+had been V3/ed+by+O
Simple future
Tương lai đơn
Customers will not buy products like this.
S+will+V+O
Products like this will not be bought by customers.
S+ will be+ V3/ed+by+O
Future perfect
Tương lai hoàn thành
By this time next month, I will have written about 50 poems
S+ will have+ V3/ed+O
About 50 poems will have been written by me by this time next month.
S+will have been+ V3/ed+by+O
Modal verbs
Động từ khiếm khuyết
Everyone must follow traffic laws.
S+ model verb+V+O
Traffic laws must be followed by everyone.
S+ model verb +be +V3/ed+by+O
 
 ♦ Một số điều cần lưu ý
  1. Lược bỏ túc từ trong câu bị động : Nếu  chủ ngữ trong câu chủ động KHÔNG chỉ rõ là người hay vật cụ thể, rõ ràng (people, someone, no one, I, it, he, she,etc) thì khi đổi sang câu bị động (by people/them/it/him/her/etc) có thể được bỏ đi
Ex
People built that bridge in 1999. ( Mọi người xây cây cầu đó vào năm 1999) ⇒ That bridge was built in 1999. ( Cây cầu được xây vào năm 1999)
    2.  Câu có hai tân ngữ : Trường hợp câu chủ động có 2 tân ngữ thì ta có thể viết thành 2 câu bị động
  1. Động từ cần giới từ TO : give, send, lend, show,…
Ex:
Louis gave me this book. (=Louis gave this book to me.)
⇒ I was given this book by Louis
⇒ This book was given to me by Louis.
    b. Động từ cần giới từ FOR: buy, make, get,…
Ex:
He bought her a dress. (= He bought a dress for her.)
⇒ She was bought a dress.
⇒ The dress was bought for her.
3.Cấu trúc: They/People say/think/believe… + that + clause
Cách 1: It’s + thought/ said/ supposed/ believed…+ that + clause
Ex:
People believed that the Sun orbited around the Earth.
⇒ It was believed that the Sun orbited around the Earth.
Cách 2:
a. Khi câu ở thì hiện tại đơn:
S + am/ is/ are + thought/ said…+ to + V-inf
Ex:
They say that he lives in England. ⇒ He is said to live in England.
b. Khi câu ở thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành:
S + am/ is/ are + thought/ said…+ to + have + P2
Ex: People think that Susan stole the money. ⇒ Susan is thought to have stolen the money.
EXERCISE
  1. Chọn một trong những từ dưới đây điền vào chỗ trống theo dạng câu bị động.
cause, blow, hold, collect, invite, report, show, translate, write,invent
    1. This stamp album____for five years.
    2. The electric light bulb____ by Thomas Edison.
    3. The tree____up after a storm a few days ago.
    4. I ____to the annual Christmas party twice.
    5. The hold on the wall____by the drill.
    6. The accident____on TV last night.
    7. The movie _____ in cinema now.
    8. The concert____ at the city center next Sunday.
    9. ”Truyện Kiều”____to many languages in the world.
    10. This essay _____ by another person.
2. Viết lại câu theo dạng bị động.
  1. The mechanic is repairing John’s car.
………………………………………………………………………………….
    2. The bank manager has kept the salary for months.
…………………………………………………………………………………
    3. They can’t make tea without sugar.
……………………………………………………………………………….
    4. Nobody has informed the teacher that there had been a mistake on the board.
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
    5. Look! Someone is feeding the horse.
……………………………………………………………………………….
    6. They were cleaning the floor when I rang the bell.
……………………………………………………………………………….
   7. It is said that  she works as a singer.
She……………………………………………………………………..
   8. Everyone expects that the museum will be established soon.
The museum…………………………………………………………………………….
   9. Is a student hacker taking all the school websites down?
Are the school website……………………………………………………………..?
   10. Who looked after your cat when you were on holiday?
Whom…………………………………………………………………………………….?
By whom…………………………………………………………………………………?
♥ ANSWER
  1.     1. has been collected                                                6. was reported
          2. was invented                                                        7. is being shown/showed
          3. was blew                                                              8. will be held
          4. has been invited                                                   9. is translated
          5. was caused                                                          10. is written
 2.
  1. John’s car is being repaired by the mechanic.
  2. The salary has been kept by the bank manager for months.
  3. Tea can’t be made without sugar.
  4. The teacher wasn’t informed about a mistake on the board.
  5. Look! The horse is being fed.
  6. The floor was being cleaned by them when I rang the bell.
  7. She is said to work as a singer.
  8. The museum is expected to be established soon.
  9. Are the school website being taken down by a student hacker?
  10. Whom was your cat looked after by when you were on holiday?
        By whom was your cat looked after when you were on holiday?
 

 

 

 

 

 

 

Người đóng góp
Nếu thích bài viết của ngaluong, hãy theo dõi trên
Comments to: Unit 10: Conservation