READING
Before you read
Describe the picture
The class is in the mountainous area. Perhaps the class takes place in the morning because we can see the sunlight outside. The children are learning how to read and write. They are listening very attentively to their teacher. They are at different ages. The teacher is a soldier. He may be a border soldier and he works as a volunteer teacher. The class is in poor condition.
While you read
Translate into Vietnamese
Đến tháng 7 năm 2000, sáu mươi mốt tỉnh và thành phố trên khắp Việt Nam đã hoàn thành các chương trình “Phổ cập giáo dục tiểu học” và “Xóa mù chữ”. Tuy nhiên, vào thời điểm đó, chỉ 94% dân số có thể đọc và viết. Điều này có nghĩa là phải làm nhiều hơn để xóa sổ nạn mù chữ ở đất nước.
Vào mùa hè năm 2000, Hội khuyến học Việt Nam đã bắt đầu một chiến dịch xóa mù chữ. Trong chiến dịch này, sáu trăm học sinh dân tộc thiểu số từ vùng cao nguyên phía bắc đã được yêu cầu cung cấp kĩ năng đọc và viết cho 1200 người dân sống trong các ngôi nhà của họ. Năm 2001, tám trăm sinh viên tình nguyện tham gia chiến dịch. Số người nhận được các bài học đọc và viết đạt 4623. Đây là một cách hiệu quả để giúp mọi người ở vùng sâu vùng xa và miền núi đọc và viết.
Những sinh viên tham gia vào cuộc chiến chống nạn mù chữ coi đây là một công việc danh dự để giúp đỡ mọi người trong làng quê của họ. Họ tự nguyện dành kì nghỉ hè của mình để dạy những người mù chữ đọc và viết. Một số thậm chí đã chuẩn bị các tài liệu có liên quan cho các lớp học của họ. Họ nói về kĩ thuật canh tác mới và kế hoạch hóa gia đình. Trước khi họ rời đi, họ hứa sẽ quay trở lại vào mùa hè tới.
Cuộc chiến chống nạn mù chữ vẫn tiếp tục vào mùa hè năm 2002. Lần này, Hội khuyến học Việt Nam quyết định mở rộng hoạt động của mình đến trung tâm các tỉnh miền núi. Hiện nay, số người mù chữ ở vùng sâu vùng xa và miền núi đang giảm dần. Hi vọng rằng nạn mù chữ sẽ sớm bị xóa bỏ ở nước ta khi ngày càng có nhiều người tham gia vào cuộc đấu tranh chống lại nó.
Vocabulary
- province (n): tỉnh
- Universalisation of Primary Education: Phổ cập giáo dục tiểu học
- Illiteracy Eradication: Xóa mù chữ
- universalisation [= universalization] (n): sự phổ cập, sự làm thành phổ biến
universalise [= universalize] (v): làm cho ai cũng biết, phổ cập
- illiterate (adj): mù chữ, thất học
illiteracy (n): nạn mù chữ
- eradicate (v): thủ tiêu, xóa bỏ
eradication (n): sự thủ tiêu, sự xóa bỏ
- promote (v): thăng chức, xúc tiến, quảng cáo
promoter (n): người tài trợ
promotion (n): sự thăng chức, sự khuyến khích, sự quảng cáo
- the Vietnam Society of Learning Promotion: hội khuyến học Việt Nam
- campaign (n): chiến dịch, cuộc vận động
campaigner (n): người vận động
- ethnic (adj): dân tộc
ethnicity (n): sắc tộc
ethnic cleansing (n): nạn diệt chủng
ethnology (n): dân tộc học
ethnological (adj): thuộc về dân tộc học
ethnologist (n): nhà dân tộc học
- effect (n): hiệu quả, tác dụng, ấn tượng
effective (adj): có hiệu quả, ấn tượng, có hiệu lực
effectively (adv): một cách hiệu quả
effectiveness (n): sự hiệu quả
effects (n): tài sản, hiệu ứng
effectual (adj): hiệu quả
come into effect: có hiệu lực thi hành
for effect: để gây ấn tượng
in effect: có hiệu lực, trong thực tế
put into effect: đưa vào thực hiện
take effect: có hiệu lực
- consider (v): xem xét, cân nhắc, coi như, tính đến
considerable (adj): đáng kể
considerably (adv): nhiều
consideration (n): sự cân nhắc
considerate (adj): quan tâm
considering (pre): tính đến
take into consideration: lưu tâm đến
- honor (n): danh dự, thanh danh, danh tiếng, sự tôn kính, vinh dự, bằng danh dự, Ngài
honorary (adj): chức vụ danh dự, tính danh dự
honorable (adj): danh giá
honors (n): nghi lễ trọng thể
in honor/honor bound: làm điều gì bởi danh dự
on sb honor: trên danh dự của ai đó
word of honor (n): lời hứa danh dự
- relevant (adj): liên quan
relevance (n): sự thích hợp, sự xác đáng
- technique (n): cách thức, phương thức
- expand (v): nở ra, mở rộng
expanse (n): dải rộng
expansion (n): sự mở rộng
expansive (adj): rộng rãi, nhiều thông tin, cởi mở
expansively (adv): một cách cởi mở
expansiveness (n): sự cởi mở
- struggle (v): vẫy vùng, vật lộn, gắng sức
struggle along (phrasal verb): tìm cách tồn tại, dù có nhiều trở ngại
SPEAKING
Translate into Vietnamese
A | B |
1. Nhiều sinh viên không thể mua tất cả các sách giáo khoa cần thiết. | a. Thực thi các quy định nghiêm ngặt của trường |
2. Học sinh gian lận trong các kì thi. | b. Cung cấp sách giáo khoa miễn phí cho sinh viên từ các gia đình thu nhập thấp |
3. Nhiều trẻ em sống xa trường. | c. Cung cấp các bài học gia sư đặc biệt |
4. Nhiều sinh viên rời trường trước khi hoàn thành nó. | d. Cung cấp vận chuyển đến trường |
5. Nhiều sinh viên gặp khó khăn trong việc học tiếng Anh. | e. Giảm số lượng học sinh trong một lớp |
f. Xây trường mới | |
g. Thu thập sách giáo khoa đã dùng cho các thư viện trường học | |
h. Giúp họ làm bài tập về nhà | |
i. Thành lập một câu lạc bộ nói tiếng Anh | |
j. Cung cấp băng cát-xét và video bằng tiếng Anh |
Vocabulary
- enforce (v): thi hành
enforcement (n): sự thi hành
- strict (adj): nghiêm khắc, chính xác
strictness (n): sự nghiêm khắc, sự chính xác
strictly (adv): một cách chính xác, nghiêm khắc
strictly speaking: nói đúng ra là
- require (v): cần đến, yêu cầu
requirement (n): sự yêu cầu
- low-income: thu nhập thấp
- cheat (v): lừa đảo, gian lận
- offer (v): mời, đề nghị, sẵn sàng
offering (n): một món quà, đồ cúng
on offer: rao bán
- tutor (n): thầy phụ đạo, gia sư, sách hướng dẫn
tutorial (adj): thuộc gia sư
LISTENING
Bài nghe
In an informal survey carried out in Perth, western of Australia, students were asked to give their views on what makes an effective school. 80 per cent of the students felt that mutual respect in the classroom was essential learning to take place. This implied that students should be treated as individuals with both their strengths and their weaknesses. 60 per cent of the students felt they should be encouraged to set realistic goals for their learning, and to have positive attitudes towards themselves and others.
About 55 percent of the students expected their teachers to be motivated and interested in what they were doing; this would then reflect in their performance of the students. Nearly all the students believed that learning should be centered on important life skills such as communication, building self-respect and self-confidence, the ability to learn from failure, and time management, suited to the maturity of the students concerned.
One hundred percent of the students felt that the social side of the school was as important as academic activities. The older students felt that they should be allowed to give some input school decision making a direct effect on students.
Vocabulary
- attitude [to/towards] (n): quan điểm về điều gì, tư thế
- mature (adj): chín chắn
maturely (adv): một cách chín chắn
maturity (n): tính trưởng thành
matureness (n): tính chín chắn
- weak (adj): yếu, thiếu nghị lực, nhạt, thiếu thuyết phục , nhạt nhẽo
weakly (adv): một cách yếu ớt
weaken (v): làm yếu đi
weakling (n): người/vật yếu đuối
weakness (n): tình trạng yếu đuối, nhược điểm
have a weakness for: có sở thích
- self-respect (n): lòng tự trọng
self-respecting (adj): có thái độ tự trọng
- academy (n): học viện, hội các học giả, trường phổ thông ở Scotland
academic (adj): thuộc trường đại học, lý thuyết suông, hàn lâm
academically (adv): về mặt lí thuyết
academic year (n): năm học
- encourage (v): khuyến khích, thúc giục
encouraging (adj): khích lệ
encouragingly (adv): cổ vũ, động viên
encouragement (n): sự khích lệ
- real (adj): thực sự, thực tế, lớn
realist (n): người có óc thực tế
realism (n): chủ nghĩa hiện thực
realistic (adj): hiện thực, thực tế
realistically (adv): một cách thực tế
reality (n): thực tế, có thật, điều có thật
really (adv): rất
real estate (n): bất động sản
for real: xác thực
in reality: trên thực tế
- strategy (n): chiến lược, sự vạch kế hoạch
strategic (adj): thuộc chiến lược
strategically (adv): thuộc chiến lược
strategist (n): chiến lược gia
- consult (v): tham khảo, tư vấn
consultant (n): người tư vấn
consultation (n): sự hỏi ý kiến
- motive (n): động cơ
motivate (v): thúc đẩy
motivation (n): sự thúc đẩy
- survey (v): quan sát, nhìn chung, nghiên cứu, xem xét, lập bản đồ, kiểm tra
surveyor (n): giám định viên, người lập bản đồ địa hình
- essential (adj): thiết yếu
essentially (adv): về cơ bản
WRITING
Vocabulary
- decline (v): từ chối, giảm
- drama (n): vở kịch, nghệ thuật biểu diễn, biên kịch, một loạt sự kiện xúc động
dramatic (adj): gây ấn tượng mạnh, thuộc về kịch, gây xúc động
dramatically (adv): một cách đột ngột
dramatist (n): kịch tác gia
dramatize [= dramatise] (v): chuyển thể thành kịch, làm cho xúc động hơn
dramatization [= dramatisation] (n): sự chuyển thể kịch
- vary (v): thay đổi, biến đổi
variable (adj): có thể thay đổi
variably (adv): hay thay đổi
variability (n): sự có thể thay đổi, tính hay thay đổi
variant (n): khác
variation (n): sự thay đổi, biến tấu
varied (adj): đa dạng
- literacy (n): sự biết chữ
literate (adj): biết chữ, hay chữ
- gradual (adj): dần dần, từ từ
gradually (adv): một cách dần dần, từ từ
- in contrast: tương phản lại
- steady (adj): vững vàng, vững chắc, đều đặn, đều đều, kiên định, không thay đổi, chín chắn
steadily (adv): một cách vững chắc, không thay đổi
steadiness (n): sự vững chắc, không thay đổi
steady on!: bình tĩnh nào!
- sharp (adj): sắc bén, rõ ràng, rõ nét, thình lình, đột ngột, gay gắt, buốt, nhói, the thé
sharpen (v): làm cho sắc
sharpener (n): dụng cụ mài gọt
sharply (adv): một cách sắc bén
sharpness (n): độ sắc bén
sharp practice (n): thủ đoạn bất lương
sharp-witted (adj): nhanh trí
look sharp: nhanh, mau
Bài viết mẫu
The table describes the trends of the literacy rates in Sunshine country from 1998 to 2007. As can be seen from the table, they varied considerably during this period. The literacy rate of Lowlands and Midlands increased whereas that of Highlands decreased. From 1998 to 2004, the literacy rate of Lowlands rose slightly, and then it increased dramatically from 2004 to 2007. In Midlands, there was a steady increase in the number of literate people. In contrast, in Highlands the number of literate people decreased sharply. In conclusion, This data may help the researcher or planner make suitable plant for educational development in each area of the country.
LANGUAGE FOCUS
Pronunciation: /pl/ – /bl/ – /pr/ – /br/
/pl/ | /bl/ | /pr/ | /br/ | |
Một số từ ví dụ | please, pleasure, play, plenty | black, blouse, blue, blow | pride, pretty, precious, practice | brown, bread, brother, broad |
Reported Speech With Infinitive (Câu tường thuật với động từ nguyên thể)
Dạng 1: Động từ tường thuật + tân ngữ + động từ nguyên mẫu
- Các động từ tường thuật: ask, advise, command, invite, order, recommend, encourage, urge, warn, want, beg, instruct, persuade…
Dạng 2: Động từ tường thuật + động từ nguyên mẫu
Lời đề nghị, lời mời
- Công thức: S + invite (O) + to V…. – S + offer + to V
Ex: He said: “Would you like to go out for a drink?”
=> He invited me to go out for a drink.
Lời yêu cầu (động từ tường thuật: ask)
- Công thức: S + asked + sb for sth
Ex: In a restaurant, the man said: “I’d like a bottle of red wine, please.”
=> The man asked for a bottle of red wine.
Lời khuyên bảo
- Công thức: S + advised + O + to V
Ex: “You should study harder”, my mother said.
=> My mother advised me to study harder.
Lời nhắc nhở
- Công thức: S + remind + sb to V(inf)
Ex: She said to me: “Don’t forget to ring me up tomorrow evening.”
=> She reminded me to ring her up the next evening.
Sự đồng ý và quan điểm
- Khi có các từ như: all right, yes, of course.
- Công thức: S + agree + to V
Ex: “All right, I’ll wait for you”, he said.
=> He agreed to wait for me.
Câu trực tiếp diễn tả điều mong muốn
- Khi có các từ như: would like, wish
- Công thức: S + wanted + O + to V
Ex: “I’d like Lan to become a doctor”, my mum said
=> My mum wanted Lan to become a doctor.
Lời từ chối
- Công thức: S + refused + to V
Ex: “No, I won’t lend you my car”
=> He refused to lend me his car.
Lời hứa
- Công thức: S + promised + to V
Ex: “I’ll send you a card on your birthday”.
=> He promised to send me a card on my birthday.
EXERCISES
Vocabulary
No Comments
Leave a comment Cancel