READING
Before you read
- Sao Mai Television Singing Contest: Cuộc thi tiếng hát truyền hình Sai Mai
- Quiz: “Road to Mount Olympic”: Cuộc thi đố: “Đường lên đỉnh Olympic”
- Olympic Games: Thế vận hội Olympic
- London Marathon: Cuộc chạy đua Ma-ra-tông Luân Đôn
While you read
Translate into Vietnamese
Thứ Bảy tuần trước, đại diện của ba lớp học của trường tôi đã tham gia cuộc thi tiếng Anh cuối cùng hàng năm do các giáo viên tiếng Anh của chúng tôi tổ c hức. Mục đích của nó là để kích thích tinh thần học tiếng Anh của học sinh. Cuộc thi được tài trợ bởi hội phụ huynh học sinh. Cô Liên, giáo viên tiếng Anh của chúng tôi, đã giải thích thể lệ giải đấu cho học sinh.
“…Để tham gia cuộc thi, bạn phải làm việc ở nhóm ba. Mỗi nhóm phải hoàn thành 5 hoạt động trên tổng số. Khi hoàn thành mỗi hoạt động, bạn sẽ phải trả lời các câu hỏi tên bảng tính trong vòng 2 phút . Các giám khảo sẽ quan sát và ghi điểm phần thi của bạn. Điểm tối đa cho mỗi hoạt động là 15 điểm. Kết thúc cuộc thi, ban giám khảo sẽ công bố tổng số điểm của từng nhóm. Nhóm nào có điểm cao nhất sẽ là người chiến thắng. Người chiến thắng sẽ nhận được các đĩa CD để học tiếng Anh và từ điển Oxford trình độ cao. Ngay bay giờ, hãy bắt đầu giải đấu nào.”
Hùng, Thu và Nga là thành viên của nhóm A. Họ nhanh chóng đọc câu hỏi và cố gắng tìm ra câu trả lời. Thoạt đầu, mọi chuyện thật trôi chảy. Họ cũng hoàn thành 5 hoạt động. Nhưng ở hoạt động thứ 5, Hùng gặp khó khăn trong việc ngâm thơ. Cậu ấy không thể nhớ nổi câu thơ cuối cùng. Thời gian kết thúc, và ban giám khảo công bố kết quả. Người chiến thắng là nhóm B, được 70 điểm; nhóm của Hùng được 65; và nhóm C được 60. Thu cảm thấy thất vọng một chút. Hung đã xin lỗi vì không thể hoàn thành bài thơ. Nhưng Nga đã khiến mọi chuyện tốt hơn khi nói “Đối với tôi điều quan trọng nhất chính là sự tham gia của chúng ta ở giải đấu và sự hứng thú mà chúng ta có từ nó”.
Vocabulary
- represent (v): đại diện, tượng trưng, thể hiện
representation (n): sự đại diện, người đại diện, lời phản đối
representative (adj): tiêu biểu, đại diện
representatives (n): người đại diện
- annual (adj): hàng năm, tính cho cả năm
annually (adv): hàng năm
- stimulate (v): khuấy động, khuyến khích
stimulation (n): sự khuấy động, khuyến khích
stimulating (adj): khuấy động, khuyến khích
- spirit (n): tinh thần, linh hồn, hồn ma, lòng can đảm, tính hăng hái
spirited (adj): đầy khí thế, hăng say
spiritedly (adv): một cách đầy khí thế, hăng say
spirits (n): cảm xúc, rượu mạnh, cồn
spiritual (adj): thuộc tâm linh, linh hồn con người, thuộc giáo hội
spiritually (adv): thuộc linh hồn, tâm linh, thuộc giáo hội
spirit level (n): ống ni-vô
- sponsor (v): đỡ đầu, bảo trợ, tài trợ
sponsorship (n): trách nhiệm của người đỡ đầu
- Student’s Parents Society: hội Phụ huynh học sinh
- explain [sth to sb] (v): giải thích điều gì đó cho ai đó
- in all: tổng số
of all: sử dụng trong so sánh nhất
not … at all: không tí nào
- judge (v): xét xử, xem xét, đánh giá, phê bình
judge (n): thẩm phán, ban giám khảo
judgement [= judgment] (n): quyết định tòa án, sự xét xử, lương tri, ý kiến
judging from [= to judge from] (v): dựa vào
[pass] judgement [on…]: sự suy xét
- score (v): ghi điểm
score (n): điểm số
- announce (v): công bố, giới thiệu
announcement (n): thông báo
announcer (n): người giới thiệu
- award (v): thưởng
- recite (v): kể lại, ngâm thơ
recital (n): cuộc biểu diễn độc tấu trước công chúng, sự kể lại
recitation (n): bài thơ được ngâm, sự ngâm thơ
- apologize (v): xin lỗi
apologize [to sb] [for sth]: xin lỗi ai đó vì điều gì
apologetic (adj): thuộc về sự hối lỗi
apologetically (adv): một cách hối lỗi
apology (n): lời xin lỗi
SPEAKING
Translate into Vietnamese
Thể loại giải đấu/cuộc thi | Thích | Không thích |
Bài kiểm tra kiến thức chung | ||
Thi tiếng Anh | ||
Cuộc thi nghệ thuật (hội họa, vẽ, điêu khắc,…) | ||
Đọc thơ/thi ngâm thơ | ||
Cuộc thi hát | ||
Cuộc họp điền kinh (chạy, nhạy,…) |
Ngôn ngữ bổ ích | |
Tuyệt | – cơ hội để kiểm tra kiến thức chung của tôi |
Thú vị | – thời gian tốt để rèn luyện vốn tiếng Anh của tôi |
Vui | – cơ hội cho hoạt động sáng tạo của tôi |
Chán | – làm tôi cảm thấy buồn ngủ |
Kì diệu | – khiến tôi phấn khởi/cảm thấy hạnh phúc |
Lí thú | – cơ hội tốt để rèn luyện thân thể |
LISTENING
Bài nghe
Trang: What are you reading, Paul?
Paul: The history of Boston Marathon.
Trang: It sounds interesting! How often is it held?
Paul: Every year, in the USA.
Trang: When did it begin?
Paul: In 1897. And the same year, John McDermott won the first Boston Athletic Association Marathon.
Trang: Who was John McDermott? Where did he come from?
Paul: He was the first man who won the first Boston Marathon in the USA. Ha came from New York.
Trang: How long did it take him to reach the finish?
Paul: He clocked 2 hours 50 minutes and 10 seconds.
Trang: Did women have the right to participate in long distance running?
Paul: Yes … But not until 1967, women were formally accepted to take part in the Boston races… A few years later, Kuscsik became the first official female champion.
Trang: When did she win the race?
Paul: In 2972. There were 8 women starting the race and all 8 finished.
Trang: Is the race held for only American people?
Paul: No. Each year, more runners from every part of the world join it. In 1984, 6164 runners from 34 countries ran in the marathon.
Trang: What are the rules of the Boston Marathon?
Paul: The Boston race is about 42 km. Runners have to go through 13 towns during the race. It ends in the center of Boston.
Trang: Oh, that’s great. Thanks a lot, Paul.
WRITING
Translate into Vietnamese
140 Đường Khâm Thiên, Huyện Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
Ngày 17 tháng 10 năm 2006
Kính gửi Ông/Bà
Tôi đã đọc thông tin về cuộc thi nói tiếng Anh ở trang web của Trung Tâm Ngoại Ngữ của ông/bà. Tôi rất thích rèn luyện tiếng Anh với người bản ngữ và tôi muốn biết thêm thông tin về cuộc thi này.
Ông/bà có thể vui lòng gửi cho tôi thêm thông tin về cuộc thi, số lượng người tham gia, thủ tục pháp lý, nơi gặp gỡ, ngày và thời gian không? Xin hãy cung cấp cho tôi số điện thoại và e-mail. Tôi rất mong được hồi âm sớm.
Trân trọng kính chào,
Thu Trang
Vocabulary
- entry procedures (n): thủ tục pháp lý
- venue (n): địa điểm gặp gỡ (thường là các giải đấu, cuộc thi,..)
Bài viết mẫu
October 22, 2006
Dear Thu Trang,
Thank you for your letter and welcome to our English Speaking Competition. Here are some details about the competition.
The number of participants is limited – just 25. The competition in held on 25 November 2006, at 106 Tran Hung Dao Street, Hoan Kiem District, Hanoi. It starts at 8.00 p.m. Contestants should be present one hour before the competition for registration.
For more information please contact me on the phone number (04) 9838188, and e-mail [email protected].
Best wishes,
Kate Johnson
Secretary
LANGUAGE FOCUS
Pronunciation: /tr/ – /dr/ – /tw/
/tr/ | /dr/ | /tw/ | |
Một số từ ví dụ | traffic, troops, trousers, tropical | drive, dreadful, drink, dress | twelve, twenty, twin, twinkle |
Reported speech with gerund (Câu tường thuật với danh động từ)
Dạng 1: Động từ tường thuật + Ving
- Động từ tường thuật: deny, admit, suggest, regret…
Ex: He said to me: “Let’s go home”
=> He suggested going home
Dạng 2: Động từ tường thuật + giới từ + Ving
- Động từ tường thuật: dream of, object to, insist on, complain about, think of, look forward to,…
Ex: “I’ll help you with your physics exercise”, Peter said to Susan.
=> Peter insisted on helping Susan with her physics exercise.
Dạng 3: Động từ tường thuât + giới từ + tân ngữ + Ving
- Động từ tường thuật: thank sb for, accuse sb of, congratulate sb on, apologize sb for, warn sb against, prevent sb from, stop sb from,…
Ex1: “It was nice of you to help me. Thank you very much.”, Tom said to her.
=> Tom thanked her for helping him.
Ex2: “I’m sorry I’m late”, Peter said to her.
=> Peter apologized her for being late.
Dạng 4: Danh động từ tường thuật đi theo sau động từ tường thuật “suggest”
- Trong các mẫu câu đề nghị sau:
Why don’t you/Why not/How about => suggest + sb + Ving
Let’s/Let’s not => suggest + (not) Ving
Shall we/It’s a good idea => suggest + Ving
Ex: “Shall we go to the museum next week?”, Hoa said.
=> Hoa suggested going to the museum the following week.
EXERCISES
Vocabulary
Grammar
No Comments
Leave a comment Cancel