READING

Before you read

Những bức tranh dưới đây tượng trưng cho một số sở thích. Làm việc nhóm đôi và nói bạn thích làm việc gì trong lúc rảnh rỗi. 

In my free time, I usually hang out with my friends, go shopping and go to the cinema. I also stay at home and watch some films with my family. 

While you read

Translate into Vietnamese

Có một số việc mà tôi thích làm vào lúc rảnh rỗi. Nó là sở thích riêng của tôi. 

Sở thích mà tôi thích nhất chính là chơi ghi-ta. Chú tôi, người chơi ghi-ta tài năng đã dạy tôi cách chơi. Bây giờ tôi có thể đánh một số giai điệu đơn giản. Tôi đã bắt đầu hát trong lúc tôi đánh ghi-ta, nhưng tôi không thành công ở việc đó. Chú tôi bảo tôi rằng tất cả những gì tôi cần là luyện tập đều đặn và tôi nên có khả năng làm điều đó. Chú ấy rất giỏi ở việc đệm đàn cho ai đó hát bằng cái ghi-ta của mình và tôi ngưỡng mộ chú rất nhiều. 

Một sở thích khác của tôi là nuôi cá cảnh. Tôi có một bể cá nhỏ để nuôi nhiều con cá nhỏ. Một vài con được mua từ cửa hàng trong khi số khác được bắt từ ruộng lúa gần nhà tôi. Chúng thật đẹp khi bơi quanh bể. Tôi yêu thích việc ngắm nhìn chúng và mẹ tôi cũng thích nhìn chúng nữa. 

Tôi cũng sưu tầm tem. Tuy nhiên, tôi không gọi bản thân mình là một người sưu tầm tem đầy đầy khao khát. Thật ra, tôi chỉ sưu tầm những con tem từ những phong thư cũ mà người thân và bạn bè cho tôi. Hầu hết tôi có tem trong nước. Thỉnh thoảng tôi có được tem từ những nơi như Nga, Mỹ, Anh, Úc, Trung Quốc và nhiều nước khác. Tôi giữ những con tem hiếm ở trong cuốn album nhỏ. Những cái phổ biến tôi thường cho người khác và nếu không ai muốn chúng thì tôi bỏ chúng đi.

Cũng có những thú vui khác mà tôi đam mê trong một thời gian nhưng chúng không thú vị bằng những điều tôi đã kể trên. Chúng thật sự khiến tôi bận rộn và tôi vui vì tôi có thể làm điều đó. 

Vocabulary 

  • hobby (n): sở thích , thú vui, thú tiêu khiển 
  • accomplished (adj): được giáo dục kĩ lưỡng, có đầy đủ tài năng; hoàn hảo, hoàn mỹ (vê nhạc, họa…); đã hoàn thành, đã làm xong, xong xuôi, trọn vẹn

       accomplish (v): hoàn thành, làm xong, làm trọn, thực hiện; làm ai đó hoàn hảo

       accomplishment (n): sự hoàn thành, sự thực hiện; việc đã hoàn thành, việc làm xong; thành quả, thành tựu; tài năng, tài nghệ 

  • guitarist (n): người chơi đàn ghi-ta
  • accompany (v): đi cùng với ai như là một người bạn đường hoặc người giúp đỡ; hộ tống

→ ex: Warships will accompany the convoy. (Tàu chiến sẽ làm nhiệm vụ hộ tống đoàn).

       accompany [sth by/with sth] (v): có mặt hoặc xảy ra cùng với cái gì; cung cấp cái gì thêm vào cái gì khác

→ ex: War is always accompanied by many natural calamities. (Chiến tranh luôn kèm theo nhiều hiểm họa thiên nhiên).

       accompany [sb at/on sth]/[sb doing with sth] (v): đệm nhạc cho ai 

→ ex1: She is accompanied on the organ by her mother. (Cô ta được mẹ đềm đàn organ).

→ ex2: My father usually accompanies my mother singing with his guitar.

       accompaniment (n): vật phụ thuộc, vật kèm theo; cái bổ sung

       accompanist (n): người đệm (nhạc, đàn…)

  • admire (v): khâm phục, cảm phục, hâm mộ, ngưỡng mộ, ca tụng, say mê

       admirable (adj): đáng khâm phục, đáng ngưỡng mộ, tuyệt diệu, tuyệt vời

       admirability [= admirableness] (n): tính đáng phục, tính đáng khâm phục, tính tuyệt vời

  • modest (adj): khiêm tốn, thùy mị, nhu mì, vừa phải, phải chăng, giản dị

       modesty (n): tính khiêm tốn, tính thùy mị, nhu mì, tính vừa phải…

  • avid (adj): khao khát, thèm khát, thèm thuồng

       avidity (n): sự khao khát, sự thèm khát, sự tham lam 

  • collect (v): sưu tầm, thu gom, thu thập, quyên góp 

       collection (n): sự góp nhặt, sự sưu tầm, bộ sưu tập, tiền quyên góp 

       collective (adj): tập thể, chung, tập hợp 

       collector (n): người sưu tầm, người thu thập, người thu 

  • discarded (adj,v): bị vứt bỏ, ra rìa 

       discard (v): bỏ, loại bỏ, chui, dập, thải, vứt bỏ, đuổi ra 

  • indulge [in sth] (v): tự cho phép mình hưởng thụ sự vui thích của cái gì; xả láng, thỏa thích 

→ ex: They decide to break up because the husband indulge in drinking. (Họ quyết định chia tay nhau bởi vì người chồng ham mê rượu chè). 

       indulge [oneself/sb with sth] (v): tự cho phép/cho phép ai có bất cứ cái gì mà mình/người đó thích hoặc muốn; nuông chiều

→ ex1: I’m really going to indulge myself tonight with a bottle of champagne. (Tối nay tôi sẽ thực sự tự đãi mình bằng một chai sâm panh).

→ ex2: Parents should not indulge their children too much. (Cha mẹ không nên nuông chiều con quá mức).

       indulgence (n): tình trạng được phép về bất cứ những gì mình muốn, sự ham mê, sự đam mê 

       indulgent (adj): hay nuông chiều, hay chiều theo, khoan dung, bao dung 

→ ex: My father is so generous that he is always indulgent towards my faults. (Ba tôi là một người rất rộng lượng vì thế mà ông ấy luôn khoan dung đối với lỗi lầm của tôi).

  • occupy (v): chiếm đóng, giữ…  

       occupy [oneself in doing sth/with sth] (v): bận rộn 

→ ex: The child occupied himself in playing his flute. (Đứa bé bỏ hết thì giờ vào việc thổi sáo).

       occupied [in doing sth/with sth] (adj): bận rộn, có dính líu; đang sử dụng, đầy người

→ ex: He was occupied in looking after his three children. (Ông ấy bận chăm sóc ba đứa con). 

       keep sb occupied (v): làm cho ai đó bận rộn 

SPEAKING

Translate into Vietnamese

Bài 1. Làm việc nhóm đôi. Nói những điều bên dưới mà bạn muốn/không muốn làm và tại sao.

  • bơi lội
  • câu cá
  • sưu tầm tem
  • leo núi
  • chơi game trên máy tính 
  • đọc sách
  • xem TV
  • nói chuyện phiếm với bạn trên điện thoại 

Bài 2. Lan đang nói chuyện với Hương về sở thích sưu tầm sách của cô ấy. Luyện đọc đoạn đối thoại với một người bạn. 

Hương: Sở thích của bạn là gì thế Lan?

Lan: Ồ, mình thích sưu tầm sách.

Hương: Bạn có thể nói mình bạn sưu tầm sách như thế nào không?

Lan: À, điều này được làm thường xuyên. Bất kể khi nào mà mình tìm thấy một quyển sách thú vị mình sẽ mua nó ngay lập tức.

Hương: Bạn mua những cuốn sách ở đâu thế?

Lan: Mình mua vài cuốn ở tiệm sách gần nhà và một số khác ở gian hàng sách cũ. Đôi khi bạn mình, mẹ mình hoặc ba sẽ cho mình một ít.

Hương: Bạn sắp xếp bộ sưu tập của mình như thế nào nhỉ?

Lan: Mình phân loại chúng thành các loại khác nhau và đặt từng loại vào một góc của kệ sách với một thẻ tên trên đó.

Hương: Bạn dự định sẽ làm gì tiếp theo, Lan?

Lan: Mình nghĩ  mình sẽ tiếp tục khiến bộ sưu tầm của mình ngày càng dồi dào. 

Bài 3. Làm việc nhóm đôi. Thực hiện một đoạn đối thoại tương tự về việc sưu tầm tem. Sử dụng những gợi ý bên dưới.

sở thích tem
cách để sưu tầm tem

mua từ bưu điện

hỏi các thành viên trong gia đình, bạn bè, người thân, người đưa thư 

kết bạn qua thư từ với người nước ngoài 

trao đổi tem với người khác

làm thế nào để sắp xếp tem chia tem thành các loại: động vật, thực vật, chim, phong cảnh, con người (anh hùng, chính trị gia, VĐV bóng đá, ca sĩ, v.v.)
nơi lưu giữ tem trong album
tại sao lại sưu tầm tem mở rộng kiến thức: hiểu biết hơn về phong cảnh, con người, động vật, thực vật và cây cối
dự định cho tương lai sưu tầm thêm nhiều tem nữa 

Vocabulary 

  • classify (v): sắp xếp cho có hệ thống; phân loại

classify [sb/sth as sth] (v): xếp ai/cái gì vào một lớp riêng biệt 

→ ex: Would you classify her novels as serious or as mere entertainment? (Chị định xếp các tiểu thuyết của cô ấy vào loại văn học nghiêm túc hay đơn thuần giải trí?).

classified (adj): đã được phân loại 

classifiable (adj): có thể phân loại được

classification [= classificatory] (n): sự phân loại 

  • category (n): loại, hạng, phạm trù
  • broaden (v): mở rộng, nới rộng, làm rộng ra, rộng ra

broad (adj): rộng, bao la, mênh mông

broad (n): chỗ rộng, phần rộng 

LISTENING

Bài nghe

My hobby is reading. I read story books, magazines, newspapers and any kind of material that I find interesting.

My hobby got started when I was a little boy. I had always wanted my parents to read fairy tales and other stories to me. Soon they got fed up with having to read to me continually. So as soon as I could. I learned to read. I started with simple ABC books. Soon 1 could read fairy tales and stories. Now I read just about anything that is available.

Reading enables me to learn about so many things. I learned about how people lived in bygone days. I learned about the wonders of the world, space travel, human achievements, gigantic whales, tiny viruses and other fascinating things.

The wonderful thing about reading is that I do not have to learn things very hard way. For example, I do not have to catch a disease to know that it can kill me. I know the danger so I can avoid it. Also, I do not have to deep into the jungle to find out about tigers. I can read all about it in a book.

Books provide the reader with so much information and facts. They have certainly helped me in my daily life. I am better equipped to cope with living. Otherwise, I would go about ignorantly learning things the hard way.

So I continue to read. Besides being more informed about the world. I also spend my time profitably. It is indeed a good hobby.

Translate into Vietnamese

Sở thích của tôi là đọc sách. Tôi đọc truyện, tạp chí, báo và bất kỳ loại tài liệu nào tôi cảm thấy thú vị.

Tôi thích đọc sách từ lúc tôi chỉ là một cậu bé. Tôi luôn muốn cha mẹ đọc truyện cổ tích và nhiều loại truyện khác cho tôi nghe. Sau đó họ cảm thấy chán khi phải liên tục đọc truyện cho tôi. Vì vậy tôi đã học đọc ngay khi có thể. Tôi bắt đầu với những cuốn sách vỡ lòng. Dần dần tôi có thể đọc những truyện cổ tích và nhiều truyện khác. Bây giờ tôi đã đọc được bất cứ thứ gì có thể.

Đọc sách làm tôi học được rất nhiều thứ. Tôi biết được cách con người sinh sống trong quá khứ. Tôi học được những điều kỳ thú của thế giới, thám hiểm không gian, những thành tựu của loài người, từ những con cá voi khổng lồ cho đến những con virut nhỏ bé và nhiều điều tuyệt vời khác.

Điều thú vị khi đọc sách là tôi không phải học mọi thứ bằng những cách khó khăn. Ví dụ, tôi không cần phải bị bệnh để biết rằng bệnh tật có thể làm tôi chết. Tôi biết những mối nguy hiểm gây bệnh vì vậy tôi có thể tránh được nó. Tôi cũng không phải đi vào trong rừng sâu để tìm hiểu về loài hổ. Tôi có thể đọc tất cả về chúng chỉ trong một quyển sách.

Sách mang lại cho người đọc nhiều thông tin và chân lí. Chúng dĩ nhiên giúp tôi nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Tôi được trang bị tốt hơn để đương đầu với cuộc sống. Nếu không tôi sẽ đi khắp nơi để học mọi thứ bằng cách khó khăn.

Vì vậy tôi tiếp tục đọc sách. Bên cạnh được trang bị kiến thức về thế giới, tôi còn dành thời gian của mình có hiệu quả. Nó quả thực là một sở thích tốt và hữu ích.

Vocabulary

  • enable [sb to do sth] (v): làm cho ai có thể làm gì, làm cho ai có khả năng làm gì, cho quyền, cho phép ai làm gì 

WRITING

Bài viết mẫu 

I like writing very much so I have been collecting a lot of pens. I have started my collection since I was in grade 6. Whenever I find a pen which is beautiful I buy it immediately. I buy some in bookshops and some others my parents give to me. My friends also give me some pens as gifts for me, I am so happy because of this. I collect them to write with lots of different colors. Sometimes I give some to poor children because they don’t have pens to write. Moreover, I collect pens to kill boring time. I classify them into different categories and keep them in my pen cases. I hope I will have more beautiful pens in the future. 

LANGUAGE FOCUS

Pronunciation: /pt/ – /bd/ – /ps/ – /bz/ 

/pt/ /bd/ /ps/ /bz/
stopped robbed stops robs
jumped stabbed steps bribes
stepped grabbed maps rubs
trapped bribed shops clubs

Grammar

Cleft sentences (Câu chẻ) 

Subject focus (Nhấn mạnh chủ từ)
  • Cấu trúc: It is/was + S (chủ từ) + đại từ quan hệ (who, that) + V + O 

Ex1: My father takes me to school. 

→ It is my father who takes me to school. 

Ex2: Her absence at the party made me sad. 

→ It was her absence at the party that made me sad. 

Object focus (Nhấn mạnh tân ngữ) 
  • Cấu trúc: It is/was + O (tân ngữ) + đại từ quan hệ (whom, that) + S + V

Ex1: I hate her because she is very haughty.

→ It is her whom I hate because she is very haughty. 

Ex2: My father bought a new jacket at the shop.

→ It was a new jacket that my father bought in the shop. 

Adverbial focus (Nhấn mạnh trạng ngữ) 
  • Cấu trúc: It is/was + Adverbial Phrase + that + S + V 

Ex1: We broke up on a rainy day

→ It was on a rainy day that we broke up.

Ex2: My cat died last month

→ It was last month that my cat died. 

LƯU Ý 
  • Trong câu chẻ chỉ được phép sử dụng các đại từ quan hệ: who, whom, that. 

EXERCISES

Vocabulary 

Grammar

Choose the correct answer, using cleft sentences. 

 

Comments to: Unit 13: Hobbies