Các dạng tài nguyên thiên nhiên
| Dạng tài nguyên | Các tài nguyên | Ghi câu trả lời | |
| Tài nguyên không tái sinh | 
 | Là loại tài nguyên tồn tại hữu hạn, sẽ mất đi hoặc biến đổi sau quá trình sử dụng | 
 | 
| Tài nguyên tái sinh | 
 | Là tài nguyên có thể tự duy trì hoặc tự bổ sung một cách liên tục khi được quản lý một cách hợp lý | 
 | 
| Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu | 
 | Là những nguồn năng lượng sạch không bao giờ cạn kiệt, khi sử dụng không gây ô nhiễm môi trường | Nước ta có tài nguyên năng lượng vĩnh cữu dồi dào do có điều kiện tự nhiên thuận lợi | 
Hình thức sử dụng gây ô nhiễm
| Các hình thức gây ô nhiêm môi trường | Nguyên nhân gây ô nhiễm | Đề xuất biện pháp khắc phục | 
| Ô nhiễm không khí: 
 | 
 | 
 | 
| Ô nhiễm chất thải rắn: 
 | 
 | 
 | 
| Ô nhiễm nguồn nước: Nguồn nước thải ra từ các nhà máy, khu dân cư mang nhiều chất hữu cơ, hoá chất, vi sinh vật gây bệnh… | Chưa có nơi xử lí nước thải trước khi đưa ra ngoài môi trường | Xây dựng các nơi xử lý nước thải | 
| Ô nhiễm hoá chất độc: 
 | Sử dụng hóa chất quá liều lượng, không tuân theo những quy định | 
 
 | 
| Ô nhiễm do sinh vât gây bệnh: Sinh vật truyền bệnh cho người và sinh vật khác như muỗi, giun sán: … | Vệ sinh môi trường không thường xuyên và ý thức của con người chưa cao | Tuyên truyền, giáo dục người dân về việc vệ sinh môi trường sống | 
Khắc phục suy thoái môi trường và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên
| Hình thức sử dụng tài nguyên | Hình thức sử dụng là bền vững hay không | Đề xuất biện pháp khắc phục | 
| Tài nguyên đất: 
 | 
 
 | 
 | 
| Tài nguyên nước: 
 | 
 
 | 
 | 
| Tài nguyên rừng: 
 | 
 
 | 
 | 
| Tài nguyên biển và ven biển: 
 | 
 
 | 
 | 
| Tài nguyên đa dạng sinh học: Bảo vệ các loài… | 
 | 
 | 
 
			



No Comments
Leave a comment Cancel