Lí thuyết

Niken

Vị trí

  • Ô số 28, nhóm VIIIB, chu kì 4

Kết quả hình ảnh cho niken hóa 12

Tính chất và ứng dụng

Tính chất vật lí
  • Là kim loại có màu trắng bạc, rất cứng, khối lượng riêng lớn (D=8,9 g/cm^3), nóng chảy ở 1455ºC
Tính chất hóa học
  • Là kim loại có tính khử yếu hơn sắt, tác dụng được với nhều đơn chất và hợp chất nhưng không tác dụng với hiđro

2Ni+O_2\overset{500^oC}{\rightarrow}2NiO

Ni+Cl_2\overset{t^o}{\rightarrow}NiCl_2

  • Ở nhiệt độ thường, Ni bền với không khí và nước
Ứng dụng
  • Ni được mạ lên sắt để chống gỉ
  • Trong công nghiệp hóa chất, Ni được dùng làm chất xúc tác

Kẽm

Vị trí

  • Ô số 30, nhóm IIB, chu kì 4

Kết quả hình ảnh cho kẽm hóa 12

Tính chất và ứng dụng

Tính chất vật lí
  • Là kim loại có màu lam nhạt, khối lượng riêng lớn (D=7,13 g/cm^3), nóng chảy ở 419,5°C
  • Ở điều kiện thường, Zn khá giòn
  • Zn ở trạng thái rắn và hợp chất của kẽm không độc nhưng hơi của ZnO rất độc
Tính chất hóa học
  • Là kim loại hoạt động, có tính khử mạnh hơn sắt
  • Zn tác dụng trực tiếp với oxi, lưu huỳnh,… khi đun nóng và tác dụng được với các dung dịch axit, kiềm, muối.

2Zn+O_2\overset{t^o}{\rightarrow}2Zn

Zn+S\overset{t^o}{\rightarrow}ZnS

Ứng dụng
  • Zn được dùng mạ (hoặc tráng) để bảo vệ sắt khỏi gỉ
  • ZnO dùng làm thuốc giảm đau

Chì

Vị trí

  • Ô số 82, nhóm IVA, chu kì 6

Tính chất và ứng dụng

Tính chất vật lí
  • Là kim loại có màu trắng hơi xanh, khối lượng riêng lớn (D=11,34g/cm^3), nóng chảy ở 327,4ºC
  • Chì mềm và dễ dát mỏng
Tính chất hóa học
  • Pb tác dụng với oxi của không khí tạo ra màng oxit bảo vệ cho kim loại không tiếp tục bị oxi hóa
  • Khi đun nóng trong không khí, Pb bị oxi hóa tạo ra PbO

2Pb+O_2\overset{t^o}{\rightarrow}2PbO

  • Pb tác dụng với lưu huỳnh tạo ra PbS

Pb+S\overset{t^o}{\rightarrow}PbS

  • Chì và hợp chất của chì rất độc
Ứng dụng
  • Chì được dùng để chế tạo các bản cực ăcquy, vỏ dây các, đầu đạn và chế tạo thiết bị để bảo vệ khỏi các tia phóng xạ

Thiếc

Vị trí

  • Ô số 50, nhím IVA, chu kì 5

Kết quả hình ảnh cho thiếc hóa 12

Tính chất và ứng dụng

Tính chất vật lí
  • Là kim loại màu trắng bạc, khối lương riêng lớn (D=7,92g/cm^3), mềm, dễ dát mỏng, nóng chảy ở 232ºC
  • Tồn tại ở dạng thiếc trắng và thiếc xám
Tính chất hóa học
  • Thiếc tan chậm trong dung dịch HCl loãng

Sn+2HCl\rightarrow SnCl_2+H_2

  • Khi đun nóng trong không khí, Sn tác dụng với O_2

Sn+O_2\overset{t^o}{\rightarrow}SnO_2

Ứng dụng
  • Dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ
  • Hợp kim thiếc – chì dùng để hàn
  • SnO_2 được dùng làm men trong công nghiệp gốm sứ và thủy tinh mờ

 

Bài tập

Bài tập 1

Dãy nào sắp xếp theo thứ tự tính khử tăng dần

A. Pb, Ni, Sn, Zn

B. Pb, Sn, Ni, Zn

C. Ni, Sn, Zn, Pb

D. Ni, Zn, Pb, Sn

Bài tập 2

Người ta gắn tấm Zn vào vỏ ngoài của tàu thủy ở phần chìm trong nước biển để

A. Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp điện hóa

B. Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp cách li kim loại với môi trường

C. Vỏ tàu được chắc hơn

D. Chống ăn mòn bằng cách dùng chất chống ăn mòn

Bài tập 3

Nước thải công nghiệp thường chứa ion kim loại nặng như Hg^2^+, Pb^2^+, Fe^3^+… Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây

A. Ca(OH)_2

B. NaCl

C. HCl

D. KOH

Bài tập 4

Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là

Bài tập 5

Cho 40g hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với oxi dư nung nóng thu được 46,4 chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M có khả năng phản ứng với chất rắn X là

A. 100ml

B. 200ml

C. 300ml

D. 400ml

 

 

Người đóng góp
Comments to: Bài 36. Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc