Cacbon mono oxit (CO)
Tính chất vật lý
– Chất khí không màu, rất độc.
Tính chất hóa học
-
Oxit trung tính
– CO là oxit không tạo muối, không tác dụng với nước, axit và dd kiềm ở điều kiện thường.
-
Tính khử
– Cháy trong oxi hoặc không khí, tạo ngọn lửa màu lam nhạt.
2CO + O2 2CO2
– Khử oxit kim loại
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
Điều chế
-
Trong phòng thí nghiệm
HCOOH (axit fomic) CO + H2O
-
Trong công nghiệp
C + H2O CO + H2 (~1050°)
CO2 + C 2CO
Cacbon đioxit
Tính chất vật lý
– Chất khí không màu, không cháy.
Tính chất hóa học
CO2 + 2Mg 2MgO + C
CO2 + H2O H2CO3
Điều chế
-
Trong phòng thí nghiệm
CaCO3 + HCl CO2↑ + CaCl2 + H2O
-
Trong công nghiệp
– Quá trình lên men rượu từ đường glucozo, quá trình chuyển hóa khí thiên nhiên, quá trình nung đá vôi,…
Axit cacbonic và muối cacbonat
Axit cacbonic
– Là axit yếu và kém bền, chỉ tồn tại trong dd loãng, dễ phân hủy thành CO2 và H2O.
– Trong dd, phân li theo 2 nấc (ở 25ºC)
H2CO3 H+ + HCO3–
HCO3– H+ + CO32-
Muối cacbonat
Tính chất
-
Tính tan
– Muối không tan (trừ Na2CO3, K2CO3, (NH4)2CO3)
– Đa số các muối hidrocacbonat tan.
-
Tác dụng với axit
– Tạo khí CO2
NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2↑
-
Tác dụng với dd kiềm
– Muối hidrocacbonat tác dụng dễ dàng với dd kiềm.
NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O
-
Phản ứng nhiệt phân
– Chỉ xảy ra với muối cacbonat của kim loại khác kiềm.
MgCO3 MgO + CO2
Ứng dụng
– CaCO3: chất độn trong các ngành công nghiệp.
– Na2CO3: công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt,…
– NaHCO3: thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit.
No Comments
Leave a comment Cancel