
Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp:
Dãy đồng đẳng ankin:
- Axetilen (\(CH\equiv CH\)) và các chất tiếp theo \(C_{3}H_{4}, C_{4}H_{6},…\) có tính chất tương tự tạo thành dãy đồng đẳng axetilen.
- Ankin có công thức chung là \(C_{n}H_{2n-2}\).
Đồng phân:
không có đồng phân.
- Ví dụ 1: đồng phân của
:
- Ví dụ 2: đồng phân của
:
Danh pháp:
Tên thông thường:
- Tên thông thường = Tên gốc ankyl liên kết với nguyên tử C của liên kết ba + axetilen.
- Ví dụ:
: axetilen
: metylaxetilen
: etylmetylaxetilen
: vinylaxetilen
Tên thay thế:
Tính chất vật lí:
- Nhiệt đội sôi tăng dần theo chiều tăng nguyên tử khối.
- Nhẹ hơn nước, không tan trong nước.
Tính chất hóa học:
Phản ứng cộng:
Phản ứng cộng hidro:
- Ví dụ:
Phản ứng cộng halogen:
- Ví dụ:
Phản ứng cộng HX (Cl, Br, OH,…):
(vinylclorua)
Cộng nước:
(andehitaxetit)
(đimetylxeton)
Cộng CH3COOH:
(vinylaxetat)
Phản ứng đime và trime hóa:
- Đime hóa:
(vinylaxetilen)
- Trime hóa:
(benzen)
Phản ứng thế bằng ion kim loại:
- Ví dụ:
(bạc axetilua)
(bạc metylaxetilua)
Phản ứng oxi hóa:
Oxi hóa hoàn toàn:
Oxi hóa không hoàn toàn:
- Cũng như anken và ankadien, ankin cũng làm mất màu dung dịch
.
Điều chế:
Điều chế axetilen từ đất đèn ()
- Canxi cacbua (đất đèn):
- Metan:
- Muối axetilenua:
LLN*: làm lạnh nhanh.
No Comments
Leave a comment Cancel