Giới thiệu
*Giới thiệu chung về nguyên tố Nito*
Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
– Nito ở ô số 7, nhóm VA, chu kì 2 của bảng tuần hoàn.
Tính chất vật lý
– Là chất khí không màu, không mùi, không vị.
– Không duy trì sự cháy, hô hấp, tan ít trong nước.
Tính chất hóa học
– Điều kiện thường: N2 trơ về mặt hóa học, chỉ hoạt động mạnh ở nhiệt độ cao.
Tính oxi hóa
-
Tác dụng với kim loại
– Ở nhiệt độ cao, Nito tác dụng với các kim loại hoạt động tạo nitrua kim loại.
-
Tác dụng với Hidro
– Đây cũng là phản ứng thể hiện tính oxi hóa của Nito.
* * Số oxi hóa của Nito giảm => Nito có tính oxi hóa
Tính khử
NO (không màu) kết hợp với oxi trong không khí tạo ra NO2 (nâu đỏ).
** Số oxi hóa của Nito tăng => Nito có tính khử
Ứng dụng
– Một trong thành phần dinh dưỡng chính của thực vật => Phân đạm,…
– Sản xuất axit nitric
– Nito lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học khác.
Trạng thái tự nhiên
– Nito tồn tại ở dạng tự do hoặc hợp chất
– Nito thiên nhiên là hỗn hợp của 2 đồng vị
Điều chế
Trong công nghiệp
– Chưng cất phân đoạn khí lỏng.
Trong phòng thí nghiệm
*Số oxi hóa của Nito trong hợp chất*
No Comments
Leave a comment Cancel