Vị trí và cấu hình electron nguyên tử

Vị trí: Ô 15, nhóm VA, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn.

 Cấu hình e: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3

Tính chất vật lý

– Tồn tại ở nhiều dạng hình thù: photpho đỏ, photpho trắng, photpho đen.

Tính chất hóa học

Ở điều kiện thường, P hoạt động hóa học mạnh hơn nito.

  • Tính oxi hóa

2P0 +3Ca t° Ca3P32 (canxi photphua)

  • Tính khử

Thiếu oxi: 4P+3O2 t° 2P2O3 (điphotpho trioxit) oxi: 4P + 5O2 t° 2P2O5 (điphotpho pentaoxit)Thiếu clo: 2P+3Cl2 t° 2PCl3 (photpho triclorua) clo: 2P+5Cl2 t° 2PCl5 (photpho pentaclorua)

  • Tác dụng với hợp chất

6P+5KClO3 t° 3P2O5+5KCl

Ứng dụng

– Sản xuất axit photphoric, diêm.

– Sản xuất bom, đạn cháy, đạn khói,..

Trạng thái tự nhiên

Sản xuất

Ca3(PO4)2+3SiO2+5C t° 3CaSiO3+2P+5CO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người đóng góp
Comments to: Bài 10: Photpho