Axit photphoric
Cấu tạo phân tử (H3PO4)
Tính chất vật lý
– Tinh thể trong suốt, háo nước.
Tính chất hóa học
-
Số oxi hóa
– Photpho ở mức oxi hóa +5 bền => axit photphoric không có tính oxi hóa như axit nitric.
-
Tác dụng bởi nhiệt
2H3PO4 H4P2O7 + H2O
H4P2O7 2HPO3 + H2O
-
Tính axit
– Axit H3PO4 có độ mạnh trung bình -> điện li theo 3 nấc:
H3PO4 H+ + H2PO4–
H2PO4– H+ + HPO42-
HPO42- H+ + PO43-
– Dd H3PO4: làm quỳ tím hóa đỏ, tác dụng với oxit bazo, bazo, muối (của axit yếu hơn), kim loại (trước H),…
Điều chế
Trong phòng thí nghiệm
- P + 5HNO3(đặc)
H3PO4 + 5NO2 + H2O
Trong công nghiệp
- Ca3(PO4)2 + 3H2SO4(đặc)
3CaSO4↓+ 2H3PO4
- 4P + 5O2
2P2O5
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Ứng dụng
– Sản xuất phân lân, hợp chất cơ photpho (làm thuốc trừ sâu), dùng trong công nghiệp dược phẩm.
Muối photphat
Phân loại
- Muối photphat trung hòa: K3PO4, Ca3(PO4)2,…
- Muối đihidrophotphat: KH2PO4, Ca(H2PO4)2,…
- Muối hidrophotphat: K2HPO4, CaHPO4,…
Tính tan
– Tất cả muối đihidrophotphat đều tan trong nước.
– Trong các muối hidrophotphat và photphat trung hòa có:
- Các muối của kim loại nhóm IA, amoni dễ tan.
- Các muối của kim loại khác ít tan.
Nhận biết ion photphat
– Dùng dd AgNO3
3Ag+ + PO43- Ag3PO4 ↓ (vàng)
No Comments
Leave a comment Cancel