Lớp 10

Các bài giảng, lý thuyết, chuyên đề và bài tập đề thi các môn học từ Toán, Văn, Anh, Lý, Hoá, Sinh, Sử, Địa, GDCD,… lớp 10 được soạn kĩ lưỡng và dễ hiểu nhất trên Lecttr

  1. Tiếng Anh lớp 10
  2. Tiếng Anh lớp 11
  3. Tiếng Anh lớp 12
  4. Tiếng Anh lớp 6
  5. Tiếng Anh lớp 7
  6. Tiếng Anh lớp 8
  7. Tiếng Anh lớp 9
Lí thuyết cần nhớ Xem lí thuyết Câu điều kiện (Conditional Sentences) (mở trong cửa sổ mới) The First Conditional Task 2. Using the given information, make conditional sentences using “IF” 1. Rita might fail her driving test. But she can take it again. ___________________
  1. Phần 2: Sinh học tế bào
  2. Sinh học lớp 10
  3. Trải nghiệm
Chuyển hóa vật chất và năng lượng Cấu tạo tế bào  – Màng sinh chất. – Chất tế bào: bào quan và bào tương. + Bào quan: Lưới nội chất hạt: tổng hợp protein. Lưới nội chất trơn: giải độc, chuyển hóa đường, tổng hợp l
  1. Tiếng Anh lớp 10
  2. Tiếng Anh lớp 11
  3. Tiếng Anh lớp 12
Các nhóm từ dễ nhầm lẫn Concerned with/ about Be concerned with: có liên quan tới Be concerned about: quan tâm, lo lắng về Conservation / Conversation Conservation: bảo tồn Energy conservation reduces your fuel bills and helps the environment.  Conversation: hội thoại She
  1. Tiếng Anh lớp 10
  2. Tiếng Anh lớp 11
  3. Tiếng Anh lớp 12
Các từ dễ nhầm Coast/ Beach/ Shore/ Sea/ Seaside Coast: vùng đất nằm sát biển Rimini is a thriving resort on the east coast of Italy. Beach: bãi biển, có cát và sỏi. We spent the day on the beach. Shore: bờ biển / sông/ hồ You can walk for miles along the shore. Sea:
  1. Tiếng Anh lớp 10
  2. Tiếng Anh lớp 11
  3. Tiếng Anh lớp 12
Các nhóm từ dễ nhầm lẫn Beside/ Besides Beside = next to = at the side of = bên cạnh Come and sit here beside me. Besides = in addition to/ also: ngoài ra, thêm vào đó. Do you play any other sports besides basketball? Cause/ Reason Cause: nguyên nhân sâu xa, nguồn gốc của
  1. Lớp 10
  2. Lớp 11
  3. Lớp 12
  4. Tiếng Anh lớp 10
  5. Tiếng Anh lớp 11
  6. Tiếng Anh lớp 12
Các từ dễ nhầm Assemble/ Gather/ Collect/ Convene “Assemble” = “Gather” tập trung, tập hợp lại (cùng đến một nơi nào vì mục đích chung). A crowd had assembled outside the gates before we came. “Collect” tập hợp, thu thập (gom lạ
  1. Tiếng Anh lớp 10
  2. Tiếng Anh lớp 11
  3. Tiếng Anh lớp 12
Nhóm từ hay sai Cry/ Weep / Sob / Wail / Whimper Cry: khóc vì đau đớn, bất hạnh, buồn khổ, hạnh phúc People in the street wept/cried with joy when peace was announced. Sob: nức nở, thổn thức I found her sobbing in the bedroom because she had broken her favorite doll. Wai

Bài viết mới

Bài viết được yêu thích

  1. Toán học và đời sống
Xin chào các mem của Lớp 6/7 TK, mình là Đạt, một nam sinh vui vẻ, hòa đồng, sống tiết kiệm và đặc biệt là chưa có bồ. Là cộng tác viên của Lớp và là một người đam mê Toán, mình thật sự rất thích những câu đố đào sâu vào tư du